Khuyến mãi hot nhất:

1. Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội

2. Sản phẩm CHÍNH HÃNG, mới 100%, giá tốt nhất

Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều FTKF35XVMV inverter

Liên hệ nhận giá tốt

Thương hiệu: Daikin
Xuất xứ: Chính hãng
Model: FTKF35XVMV
Bảo hành: 24 tháng

Tổng quan thiết kế điều hòa Daikin FTKF35XVMV

Dàn lạnh:

– Điều hòa Daikin 12000BTU 1 chiều FTKF35XVMV được thiết kế với gam màu trắng trung tính, các góc cạnh bo tròn mềm mại, lớp vỏ bên ngoài bằng nhựa chắc chắn sẽ làm hài lòng bất kỳ vị gia chủ khó tính nào.

máy lạnh daikin inverter 1.5 hp ftkf35xvmv

– Trên dàn lạnh của máy được trang bị đèn báo nguồn giúp bạn có thể dễ dàng quan sát hoạt động của máy.

Dàn nóng:

– Dàn nóng được thiết kế tối giản để có kích thước nhỏ gọn nhất mà không làm giảm chất lượng của sản phẩm. Nhờ vậy, mà sẽ giúp việc thao tác lắp đặt của kỹ thuật viên trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.

– Cánh tản nhiệt của điều hòa Daikin 2023 được phủ 2 lớp chống ăn mòn nên có tuổi thọ rất cao. Bạn có thể lắp đặt máy ở mọi vị trí mà không cần lo lắng các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến máy.

máy lạnh daikin inverter 1.5 hp ftkf35xvmv

– Daikin FTKF35XVMV/RKF35XVMV được tích hợp môi chất lạnh thế hệ mưới R32 không những giúp gia tăng khả năng làm lạnh cho máy mà còn giúp bảo vệ môi trường và tốt cho sức khỏe của người sử dụng.

Công nghệ làm lạnh của điều hòa Daikin 1 chiều

– Công suất làm lạnh 12000BTU, nên máy điều hòa Daikin FTKF35XVMV có khả năng làm mát cho các căn phòng có diện tích từ 15 – 20m2 như: phòng ngủ hay phòng làm việc.

máy lạnh daikin inverter 1.5 hp ftkf35xvmv

– Nếu như bạn đang khó chịu vì mỗi lần muốn sử dụng điều hòa đều phải chờ đợi rất lâu để máy làm mát phòng thì giờ đây máy điều hòa Daikin FTKF35XVMV/RKF35XVMV sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này. Nhờ được trang bị công nghệ Power Full mà máy có thể giảm 1.5 độ nhiệt độ phòng chỉ sau 3 phút hoạt động. Thật là tuyệt vời đúng không nào?

Giữ không gian luôn khô thoáng khi độ ẩm tăng cao với chế độ hút ẩm

– Trong những ngày trời mưa hay nồm thì độ ẩm trong phòng sẽ tăng rất cao gây ảnh hưởng xuất đến sức khỏe của người sử dụng và làm giảm tuổi thọ của các thiết bị điện tử trong phòng. Để khắc phục tình trạng này thì bạn chỉ cần kích hoạt chế độ hút ẩm trên máy điều hòa Daikin là được.

– Chế độ hút ẩm của máy điều hòa Daikin sẽ làm giảm bớt độ ẩm trong không khí để giữ cho phòng luôn khô ráo và thoãng đãng.

Có giấc ngủ ngon với chế độ hẹn giờ bật tắt điều hòa Daikin FTKF35XVMV

– Đã bao giờ bạn phải thức dậy lúc nửa đêm để tắt điều hòa đi do quá lạnh hay chưa? Nếu có thì thật bất tiện đúng không nào, nó sẽ làm gián đoạn giấc ngủ của chúng ta. Đặc biệt là những người khó ngủ thì sẽ thật khó để có thể ngủ trở lại.

máy lạnh daikin inverter 1.5 hp ftkf35xvmv

– Tuy nhiên, với máy lạnh Daikin FTKF35XVMV thì bạn sẽ không cần phải lo lắng về vấn đề này vì máy đã được trang bị chức năng hẹn giờ bật tắt 24h.

Tiết kiệm thời gian với chức năng tự khởi động lại khi có điện

– Nếu máy điều hòa Daikin 12000BTU đang hoạt động mà sảy ra sự cố mất điện đột ngột thì máy sẽ tự động ghi nhớ lại các thông số đó và sẽ kích hoạt lại sau khi có điện trở lại. Nhờ vậy, mà sẽ giúp tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều FTKF35XVMV inverter”

Thông số kỹ thuật

Điều hòa Daikin FTKF35XVMV
Công suất định danh (tối tiểu- tối đa) kW 3.6 (1.2~3.8)
Btu/h 12,300 (4,100~13,000)
Nguồn điện 1 pha, 220V – 240V / 50Hz, 220V 230V / 60Hz
Dòng điện hoạt động định mức A 5.9
Điện năng tiêu thụ (tối đa / tối thiểu) W 1,260 / 370
CSPF 5.38
Dàn lạnh FTKF35XVMV
/ATKF35XVMV
Màu mặt nạ Trắng sáng
Lưu lượng gió Cao m3/phút 10.7
Trung bình m3/phút 8.8
Thấp m3/phút 7.1
Yên Tĩnh m3/phút 5.5
Tốc độ quạt 5 bước, êm và tự động
Độ ồn Cao dB(A) 37
Trung bình dB(A) 33
Thấp dB(A) 28
Yên Tĩnh dB(A) 20
Kích thước (C x R x D) mm 286 x 770 x 244
Khối lượng kg 8
Dàn nóng RKF35XVMV
/ ARKF35XVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà
Máy nén Loại Máy nén Swing loại kín
Công suất đầu ra W 650
Môi chất lạnh Loại R-32
Khối lượng nạp kg 0.49
Độ ồn dB(A) 47 / 44
47 / 44
Kích thước (C x R x D) mm 550 x 675 x 284
Khối lượng kg 22
Kết nối ống Lỏng mm ∅ 6.4
Hơi ∅ 9.5
Nước xả ∅ 16.0
Chiều dài tối đa m 15
Chênh lệch độ cao tối đa m 12
Giới hạn hoạt động *CDB 19.4 – 46
Xem chi tiết thông số kỹ thuật Bài viết liên quan