Samsung là một trong những thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay, trên mỗi dòng tivi Samsung sẽ được ký hiệu khác nhau, mang ý nghĩa về năm sản xuất, dòng sản phẩm,… Để hiểu được những ý nghĩa các ký tự trong tên gọi của tivi Samsung, hãy cùng Tổng kho Điện máy Hà Nội xem qua bài viết dưới đây để biết chính xác hơn nhé.
1. Dòng tivi màn hình LED
Để hiểu rõ hơn về các ký tự trong dòng tivi màn hình LED của Samsung, trong bài viết này Tổng kho Điện máy Hà Nội sẽ giải thích các ký tự của Smart Tivi Samsung 4K Crystal UHD 50 inch UA50AU8100. Bạn cũng có thể đọc tên của các dòng tivi Samsung màn hình LED khác tương tự.
Smart Tivi Samsung 4K Crystal UHD 50 inch UA50AU8100
Hai ký tự đầu
– U là dòng tivi màn hình LED.
– A là tivi được bán tại thị trường châu Á.
Ký tự đầu | Ký tự thứ 2 |
|
|
Hai số tiếp theo
Số tiếp theo là 50: dùng để chỉ số inch của tivi.
Ví dụ:
- 32: tivi 32 inch
- 40: tivi 40 inch
- 49: tivi 49 inch
- 55: tivi 55 inch
- 65: tivi 65 inch
- 75: tivi 75 inch
Ngoài ra, ở Việt Nam cũng thường đổi số inch sang các đơn vị đo khác như cm, mm, mét, để tính toán và đo lường theo công thức 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm = 0,0254 mét.
Ký tự tiếp theo
– Ký tự tiếp theo A: Mô tả năm ra mắt của tivi .
Ví dụ:
- A: 2021
- T: 2020
- R: 2019
- N: 2018
- M: 2017
- K: 2016
- J: 2015
– Tiếp theo là chữ U: Mô tả độ phân giải tivi có màn hình Ultra HD (4K).
+ Nếu tivi không có ký tự này thì màn hình tivi là Full HD.
+ Với những tivi dòng 32 inch (trừ Model UA32M5500) thì đa số đều là độ phân giải HD.
Smart Tivi Samsung 32 inch UA32T4300 độ phân giải HD sắc nét
Bốn chữ số cuối
– 4 ký tự cuối 8100 mô tả series của sản phẩm.
Ví dụ:
+ Series từ 5000 trở xuống thuộc dòng tivi LED thường và internet tivi.
+ Series 5200 – 6000: Là dòng Smart tivi Samsung có màn hình Full HD.
+ Series 6000 trở lên (trừ 6300: Smart tivi Cong Full HD) là mẫu Smart tivi màn hình 4K UHD.
2 Dòng tivi QLED
Để hiểu rõ hơn về các ký tự trong dòng tivi QLED của Samsung, trong bài viết này Tổng kho Điện máy Hà Nội sẽ giải thích các ký tự của Smart Tivi QLED Samsung 4K 55 inch QA55Q60T. Bạn cũng có thể đọc tên của các dòng tivi Samsung QLED khác tương tự.
Smart Tivi QLED Samsung 4K 55 inch QA55Q60T
Hai ký tự đầu
Từ trái qua QA là mã dòng tivi QLED của Samsung.
Hai chữ số tiếp theo
Cũng giống như dòng tivi LED, chữ số 55 đại diện cho số inch của tivi.
Ký tự và số tiếp theo
Kế đến là Q60: series của dòng Q.
Ví dụ:
Q65: có chỉ số hình ảnh là 3000.
Q75: chỉ số hình ảnh là 3300.
Q80: chỉ số hình ảnh 3600.
(chỉ số hình ảnh càng cao thì màn hình tivi sẽ càng đẹp).
Lưu ý: Các dòng có sự thay đổi nhỏ không chỉ về chỉ số màn hình mà còn bao gồm thay đổi về công suất âm thanh, độ sáng,…
Tham khảo thêm một số ký tự trên dòng Q (QLED) của tivi Samsung:
- Q***T = 2020 8K QLED
- Q**T = 2020 UHD QLED
- Q950R = 2019 8K QLED
- Q**R = 2019 UHD QLED
- Q900R = 2018 8K QLED
- Q9FN = 2018 Back Lit UHD QLED
- Q8DN = 2018 Back Lit Flat UHD QLED
- Q*CN = 2018 Edge Lit Curved UHD QLED
- Q*FN = 2018 Edge Lit Flat UHD QLED
- Q*CAM = 2017 Curved QLED
- Q*FAM = 2017 Flat QLED
Dấu (*) là 1 chữ số
– Ví dụ nhìn vào bảng ta có thể thấy được Q60T thuộc dòng 2020 UHD QLED.
Ký tự cuối cùng
Cuối cùng là ký tự T là màn hình phẳng năm 2020.
Ngoài ra còn có:
- A là màn hình phẳng 2021.
- R là màn hình phẳng năm 2019.
- F là màn hình phẳng năm 2018.
- C màn hình cong năm 2017.
Mời bạn tham khảo thêm một số ký tự trên dòng LS (Lifestyle TV)
- LST7T = The Terrace 2020
- LS05T = The Sero 2020
- LS03A = The Frame 2021
- LS03T = The Frame 2020
- LS01T = The Serif 2020
- LS01R = Serif TV 2019
- LS03R = The Frame 2019
- LS03N = The Frame 2018
- LS003 = The Frame 2017
- LS001 = Serif TV 2015
Smart Tivi Khung Tranh The Frame QLED Samsung 4K 50 inch QA50LS03A