Khuyến mãi hot nhất:

  1. 1. Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
  2. 2. Sản phẩm CHÍNH HÃNG, mới 100%, giá tốt nhất

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Điều hòa 2 chiều LG Dual Inverter IDH12M1 12.000 BTU

 

Thiết kế hiện đại, phù hợp với nhiều không gian

Điều hòa LG IDH12M1 sở hữu thiết kế tinh tế với tông màu trắng trang nhã và các đường nét bo tròn mềm mại, dễ dàng hòa hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau.

Với công suất 12.000 BTU (1.5HP), sản phẩm lý tưởng cho các không gian có diện tích từ 15–20m² như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng khách nhỏ.

 

 

Công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện năng

Sản phẩm được trang bị công nghệ Dual Inverter tiên tiến, giúp máy nén hoạt động ổn định và tiết kiệm điện năng lên đến 70% so với các dòng máy thông thường.

Công nghệ này không chỉ giúp làm lạnh nhanh chóng mà còn giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh cho người dùng.

 

 

Làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả với 2 chiều hoạt động

Điều hòa LG IDH12M1 hỗ trợ cả hai chức năng làm lạnh và sưởi ấm, đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm.

Chế độ làm lạnh nhanh giúp hạ nhiệt độ phòng trong thời gian ngắn, trong khi chế độ sưởi ấm đảm bảo không gian ấm áp vào mùa đông.

 

​​​​​​​

 

Kết nối thông minh với ứng dụng LG ThinQ

Với khả năng kết nối Wi-Fi, người dùng có thể điều khiển điều hòa từ xa thông qua ứng dụng LG ThinQ trên điện thoại thông minh.

Tính năng này cho phép bạn bật/tắt, điều chỉnh nhiệt độ, chế độ hoạt động và theo dõi mức tiêu thụ điện năng một cách dễ dàng và tiện lợi.

 

Lọc không khí hiệu quả với công nghệ Plasmaster Ionizer++

Điều hòa LG IDH12M1 được trang bị công nghệ Plasmaster Ionizer++, có khả năng tạo ra hàng triệu ion âm để loại bỏ vi khuẩn, virus và các tác nhân gây dị ứng trong không khí.

Kết hợp với chế độ rã đông và sấy khô, sản phẩm giúp duy trì không khí trong lành và sạch sẽ, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Điều hòa LG 2 chiều 12.000BTU inverter IDH12M1”

Thông số kỹ thuật

Điều hòa LG IDH12M1
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)
kW 3,60 (0,88 – 3,87)
Btu/h 12.300 (3.000 – 13.200)
Công suất sưởi ấm
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)
kW 3,75 (0,88 – 4,04)
Btu/h 12.800 (3.000 – 13.800)
Hiệu suất năng lượng *****
CSPF 5,21
EER/COP EER W/W 3,32
(Btu/h)/W 11,34
Nguồn điện V, Hz 1 pha, 220 – 240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)
Làm lạnh W 1.085 (150 – 1.350)
Sưởi ấm W 1.030 (150 – 1.350)
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)
Làm lạnh A 6,00 (0,90 – 7,20)
Sưởi ấm A 5,70 (0,90 – 7,20)
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
Cao/ Trung bình/ Thấp/ Siêu thấp
Làm lạnh m³/ phút 12,7/ 10,3/ 7,6/ 4,8
Sưởi ấm m³/ phút 12,7/ 8,3/ 6,1/ 4,1
Độ ồn
Cao/ Trung bình/ Thấp/ Siêu thấp
Làm lạnh dB(A) 42/ 35/ 27/ 19
Sưởi ấm dB(A) 42/ 35/ 27/ –
Kích thước R x C x S mm 799 x 307 x  235
Khối lượng kg 10,2
DÀN NÓNG
Lưu lượng gió Tối đa m³/ phút 28
Độ ồn Làm lạnh dB(A) 52
Sưởi ấm dB(A) 54
Kích thước R x C x S mm 717 x 495 x 230
Khối lượng kg 24,7
Phạm vi hoạt động *C DB 18 – 48
*C WB -5 – 24
*C DB -5 – 18
Aptomat A 15
Số dây tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No 4
Đường kính ống dẫn Ống nóng mm 6,35
Ống gas mm 9,52
Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh R32
Nạp bổ sung g/m 15
Chiều dài ống Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa m 3/ 7,5/ 15
Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa m 7,5
Chênh lệch độ cao tối đa m 7
Cấp nguồn Dàn lạnh và dàn nóng
Xem chi tiết thông số kỹ thuật Bài viết liên quan